Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

23/06/2023 80,781

A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.

Đáp án chính xác

B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.

C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh.

D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.

Phương pháp: 

SGK Địa lí 12, Địa lí kinh tế. 

Cách giải: 

Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên. 

Chọn A. 

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề thi HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 

(Đơn vị: nghìn người)

Năm 

2010

2015

2017

2021

Thành thị 

25585

31132

33121

36564

Nông thôn 

60440

60582

62293

61941

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu  đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Tròn.

B. Cột.       

C. Kết hợp.

D. Đường.

Câu 2:

Các thành phố nước ta hiện nay 

A. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.       

B. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.

C. có lao động trình độ kĩ thuật cao.

D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.

Câu 3:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có thành phần thực vật cận nhiệt chủ yếu do tác động của

A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng. 

B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí. 

C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. 

D. những lưu vực sông có diện tích rộng, gió mùa Đông Bắc, các núi cao. 

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công  nghiệp nào sau đây có ít ngành nhất? 

A. Quảng Ngãi.    

B. Thanh Hóa       

C. Nam Định.

          D. Nha Trang.

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc  vùng khí hậu Tây Bắc Bộ? 

A. Lạng Sơn.

B. Thanh Hóa.

C. Điện Biên Phủ.

D. Sa Pa.

Câu 6:

Cho bảng số liệu: 

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người) 

Năm

Thái Lan

In-đô-nê-xi-a

Tổng số dân

Số dân thành thị

Tổng số dân

Số dân thành thị

2000

62,9

19,8

211,5

88,6

2020

69,8

35,7

273,5

154,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.

B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.

D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.