"địa hạt" là gì? Nghĩa của từ địa hạt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

hd. 1. Phần khu đất vô một tỉnh. Địa phân tử của tỉnh Gia Định.
2. Phạm vi nằm trong một ngành hoạt động và sinh hoạt. Địa phân tử văn vẻ, chủ yếu trị.


xem thêm: khu vực, địa phân tử, quần thể vực


Tra câu | Đọc báo giờ Anh

Lĩnh vực: cơ khí và công trình
 district
Lĩnh vực: xây dựng
 domain
  • địa phân tử công cộng: public domain
  • địa phân tử dữ liệu: data domain

  •  sector
  • khu vực, địa phân tử truyền thống
  • : traditional sector

    địa phân tử (hoạt động...)

     segment

    địa phân tử (hoạt động) phân thành nhiều phần

     segment

    giám đốc địa hạt

     district manager