"đồ sộ" là gì? Nghĩa của từ đồ sộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

nt. Rất to hơn nút thông thường. Tòa thành tháp hoành tráng. Một cuốn sách hoành tráng.


xem thêm: vĩ đại, rộng lớn, vĩ đại rộng lớn, vĩ đại, vĩ đại tát, vĩ đại tướng mạo, loại sộ


Tra câu | Đọc báo giờ Anh

đồ sộ

  • Grand, grandiose;imposing


 colossal
 grandiose
 majestic
 monumental
  • bức giành loại sộ: monumental painting
  • bức giành tô điểm loại sộ: monumental and decorative painting

  • tính loại sộ

     massiness

    tính loại sộ

     monumentality

    to rộng lớn loại sộ

     imposing