VIETNAMESE
làm nũng
nhõng nhẽo, nũng nịu, nũng
Làm nũng là làm những công việc đi ra vẻ giận dỗi ko hài lòng, nhằm yêu sách được mến thương, mến yêu rộng lớn.
1.
Cô ra quyết định cầu van và thực hiện nũng một chút ít.
She decided to lớn beg and wheedle a bit.
2.
Cô ấy thực hiện nũng tôi cho tới cô ấy mượn cái áo khóa ngoài mới mẻ của tôi.
She wheedled mạ into lending her my new coat.
Chúng tớ nằm trong dò la hiểu về một vài động kể từ nhập giờ Anh quan niệm nghĩa “làm nũng” nha
- wheedle (làm nũng): She decided to lớn beg and wheedle a bit. (Cô ấy ra quyết định thực hiện nũng một chút)
- persuade (mè nheo) Don’t use that puppy face to lớn persuade mạ into buying toys. (Đừng đem trả cái mặt mày cún con cái ấy mè nheo yêu sách cút mua sắm đồ gia dụng nghịch ngợm.)
- beg (năn nỉ) : I beg him to lớn Call one last time but he won’t (Tôi năn nỉ anh ấy gọi đợt cuối tuy nhiên anh ấy ko chịu đựng.)
- coax (dỗ dành): She coaxed the horse into coming a little closer. (Cô ấy gạ gẫm dành riêng con cái ngựa lại gần rộng lớn chút nữa.)