Táo bón là hiện tượng nhu động ruột ko xẩy ra thông thường xuyên hoặc trở ngại trong các công việc chuồn đi ỉa kéo dãn dài vô vài ba tuần hoặc lâu rộng lớn.
1.
Táo bón ra mắt khi phân trở thành cứng và khó khăn chuồn ngoài.
Constipation develops when stool becomes hard and difficult to tát pass.
2.
Trẻ nhỏ rất có thể vừa phải bị tè dầm vừa phải bị khó tiêu.
Children may wet the bed and have constipation at the same time.
Cùng DOL tìm hiểu những kể từ tương quan nhé!
constipated (adj.): bị khó tiêu hoặc đặc biệt; trở ngại trong các công việc chuồn tiêu xài, thông thường tương quan cho tới tiêu xài chảy. Ví dụ: Anh ấy cảm nhận thấy cực kỳ táo bón sau thời điểm thay cho thay đổi chính sách thức ăn của tớ. (He felt very constipated after changing his diet.)
constipate (v.): tạo nên hiện tượng khó tiêu hoặc thực hiện cho tới khó khăn tiêu xài. Ví dụ: Thức ăn nhiều đạm rất có thể gây rời khỏi hiện tượng táo bón cho tới một trong những người. (High-protein foods can constipate some people.)
constipation (n.): hiện tượng ko thể chuồn tiêu xài hoặc di chuyển tiêu xài trở ngại. Ví dụ: Tình trạng táo bón rất có thể tạo nên cảm hứng ko tự do thoải mái và nhức rát. (Constipation can cause discomfort and pain.)