"tẩy trần" là gì? Nghĩa của từ tẩy trần trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- Thết tiệc người không ở gần mới mẻ cho tới (cũ): Chén rượu tẩy trần.

- Rửa vết mờ do bụi. Tục xưa, Khi đem người ra đi về thì bịa đặt tiệc "tẩy trần", ý thưa cọ tinh khiết bụi bẩn trong những lúc lên đường đường


hdg. Rửa tinh khiết vết mờ do bụi bậm; chỉ tiệc mừng người ra đi mới mẻ về. Tiệc tẩy trần.


Tầm nguyên vẹn Từ điển
Tẩy Trần

Tẩy: cọ, Trần: vết mờ do bụi. Ngày xưa, hoặc công, hoặc tư, mỗi lúc đem người phương xa xăm cho tới, người tớ hoặc tặng biếu hoặc thiết tiệc đãi người ấy. Lễ nầy gọi là tẩy trần.

Tẩy trần mừng rỡ chén thung dung. Kim Vân Kiều

Tra câu | Đọc báo giờ Anh