Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bất diệt | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa tương quan với bất tử là gì? Từ trái khoáy nghĩa với bất tử là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bất diệt

Quảng cáo

Nghĩa: Biểu thị ko khi nào thất lạc lên đường và tồn bên trên mãi mãi

Từ đồng nghĩa: bất tử, vĩnh cửu, vô tận, vĩnh cửu, vĩnh hằng

Từ trái khoáy nghĩa: tiêu vong, quy tiên

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

- Tình mến yêu thân phụ u giành cho con cái là vĩnh cửu.

- Con đàng này nhiều năm bất tận.

- Tình nghĩa bạn bè vô mái ấm gia đình mãi mãi trường tồn.

Đặt câu với kể từ trái khoáy nghĩa:

- Cái ác sẽ ảnh hưởng diệt vong.

- Các loại khủng long thời tiền sử có lẽ rằng đã trở nên diệt vong.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Bức bối

    Từ đồng nghĩa tương quan với bức bối là gì? Từ trái khoáy nghĩa với bức bối là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bức bối

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Bình yên

    Từ đồng nghĩa tương quan với bình yên ổn là gì? Từ trái khoáy nghĩa với bình yên ổn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bình yên

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Bất khuất

    Từ đồng nghĩa tương quan với quật cường là gì? Từ trái khoáy nghĩa với quật cường là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bất khuất

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Bất mãn

    Từ đồng nghĩa tương quan với bất mãn là gì? Từ trái khoáy nghĩa với bất mãn là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bất mãn

  • Từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ Bất hạnh

    Từ đồng nghĩa tương quan với xấu số là gì? Từ trái khoáy nghĩa với xấu số là gì? Đặt câu với kể từ đồng nghĩa tương quan, trái khoáy nghĩa với kể từ bất hạnh

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý