"chẹt" là gì? Nghĩa của từ chẹt trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

admin

Tìm

- I đg. 1 Làm mang đến nghẹt, mang đến tắc lại bằng phương pháp bóp chặt hoặc nén chặt từ 1 phía nào là cơ. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối cút. Nắn chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên trên. Ôtô chẹt người.

- II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.


nIđg. Đè, nghiền sát. Xe chẹt bị tiêu diệt người. Bắt chẹt (hay bóp chẹt người yếu hèn thế).
IIt. Chỉ ăn mặc quần áo chật sát người. Quần ống chẹt.

Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

chẹt

  • verb
    • To choke, lớn block, lớn strangle
      • chẹt cổ: lớn choke the throat, lớn strangle
      • chẹt lối đi: lớn block the way
    • To run rẩy over
      • ô tô chẹt người: a siêu xe ran over a person
      • như bắt chẹt
  • adj
    • Close-fitting
      • quần chẹt ống: close-fitting trousers