sửa
Cách trị âm
sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔj˧˧ | ʂɔj˧˥ | ʂɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔj˧˥ | ʂɔj˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ chung hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết lách kể từ này vô chữ Nôm
- 洡: soi, lội, dội, sủi, giội, dồi, xùi, sùi, chuôi, suối, suôi, doi, lồi, lội
- 擂: soi, lôi
- 𢐝: soi, sôi
- : soi
- 𥋸: soi
- 𤐝: soi, sôi
Từ tương tự
Các kể từ với cơ hội viết lách hoặc gốc kể từ tương tự
- sòi
- sỏi
- sõi
- sôi
- sởi
- Sòi
- Sỏi
- sói
- sồi
- sợi
Danh từ
soi
- Bãi phù rơi ở thân thích sông.
- Soi dâu.
Tính từ
sửa
soi
- Giỏi (cũ).
- Đủ ngần ấy nết mới nhất là kẻ soi (Truyện Kiều)
Động từ
sửa
soi
- Rọi khả năng chiếu sáng vô.
- Soi đèn bấm đi ra sảnh.
- Nhìn vô gương nhằm nhắm nhía.
- Cô thương ghi nhớ ai ngơ ngẩn đầu trên cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
- Nhìn mang lại rõ ràng rộng lớn vì thế công cụ quang đãng học tập.
- Soi kính hiển vi.
- Thắp đuốc nhằm bắt cá.
- Bọn trai tiếng ồn cút soi cá về (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa
- "soi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ đồng hồ Việt không tính tiền (chi tiết)
- Thông tin tưởng chữ Hán và chữ Nôm dựa trên hạ tầng tài liệu của ứng dụng WinVNKey, góp phần vì thế học tập fake Lê Sơn Thanh; và được những người sáng tác đồng ý tiến hành phía trên. (chi tiết)