s

"tẩy trần" là gì? Nghĩa của từ tẩy trần trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

...

...

...

Tìm - Thết tiệc người không ở gần mới mẻ cho tới (cũ): Chén rượu tẩy trần. - Rửa vết mờ do bụi. Tục xưa, Khi đem người ra đi về thì bịa đặt tiệc "tẩy trần", ý thưa cọ tinh khiết bụi b...

...

...

Tra câu | Đọc báo giờ Anh...

Đọc thêm