Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rầu

admin

Nghĩa: buồn buồn phiền, khổ cực vô lòng

Từ đồng nghĩa: buồn, buồn buồn phiền, rầu rĩ, u sầu, ủ dột, u buồn, rầu rĩ

Từ ngược nghĩa: vui vẻ, niềm hạnh phúc, hoan hỉ, phấn khởi, vui mừng sướng, mừng rỡ

Đặt câu với kể từ đồng nghĩa: 

  • Chị gái em đặc biệt buồn vì đua trượt ĐH.

  • Tâm trạng thời điểm hôm nay của tôi đem chút buồn bã.

  • Chú tôi đang được buồn rầu vì như thế việc làm.

  • Cô ấy ngồi 1 mình vô góc chống, vẻ mặt mày ủ dột cho tới kỳ lạ.

  • Ánh đôi mắt u buồn của u uẩn lấp liếm những toan lo. 

  • Anh ấy coi rời khỏi hành lang cửa số với ánh mắt rầu rĩ.

Đặt câu với kể từ ngược nghĩa:

  • Chúng em đang được vui chơi đặc biệt vui vẻ.

  • Gia đình em đang được sinh sống đặc biệt hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan mừng đón năm mới tết đến.

  • Linh đặc biệt phấn khởi vì như thế ngày mai là sinh nhật chúng ta ấy.

  • Em đặc biệt vui sướng khi có được phần quà yêu thương quí.

  • Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi một khi em đến lớp về.